Hotline : 1800 1595

Wave RSX FI 110

#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
Mã số
03
Sản xuất
2023
Hãng sản xuất
Honda Việt Nam
Khối lượng bản thân
99 kg
Dài x Rộng x Cao
1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
Lượt xem
1614
Mô tả ngắn
Phong cách thiết kế của Wave RSX FI 110 phiên bản 2023 là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường ...
icon_phoneicon_mua_ngay

Mô tả chi tiết

THIẾT KẾ
Phong cách thiết kế của Wave RSX FI 110 phiên bản 2023 là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ sắc sảo mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe.
 
Màu mới ấn tượng

sEt14bvj4taOqTeyMQJH

Sắc đen nhám được áp dụng lần đầu tiên trên phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) đem đến hình ảnh ấn tượng, nam tính.
Phiên bản Thể thao (vành đúc, phanh đĩa) tạo điểm nhấn với 3 màu sắc đỏ, trắng, xanh được biến tấu về tông màu, giúp tăng thêm vẻ thể thao, nổi bật. Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa phanh cơ) sở hữu sắc đỏ mạnh mẽ.

 

Thiết kế phía trước mạnh mẽ

CZctuw4jMDQn8y5T8PmP

Mặt nạ trước được thiết kế tinh tế và mạnh mẽ, thể hiện vẻ đẹp hiện đại và đặc biệt cuốn hút của chiếc xe.

 

Tem xe mới ấn tượng

RnY4xpVdb1yTAq4fDjdT

Phong cách thiết kế đột phá với các đường nổi phá cách độc đáo, sắc sảo và thanh thoát trên thân xe. Logo 3D “RSX” (trên phiên bản Thể thao) kết hợp với tem được thiết kế riêng cho từng phiên bản giúp người dùng thể hiện những nét cá tính khác biệt.

 

Mặt đồng hồ thể thao

2i1AGHLNYxYr2SRHWaZb

Thiết kế mặt đồng hồ có logo RSX nổi bật phía trên tạo dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên, mang dáng vẻ thể thao hiện đại, được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.

 

Thiết kế phía sau tinh tế

wqvdmbZKIY7LoMQc1GM2

Thiết kế phía sau mang dáng vẻ vô cùng khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh tăng thêm dấu ấn cá tính.

 

ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ

Wave RSX FI 110 có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ trên mọi cung đường, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu tối đa
 
Động cơ Honda 110cc

jqzRLmk4QC6KRXxXwwwt

Wave RSX FI 110 được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi-lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và ổn định.

 

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI

sEt14bvj4taOqTeyMQJH_1

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giúp tiết kiệm nhiên liệu.

 
 
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
 

Hơn cả một chiếc xe, Wave RSX FI 110 chính là trợ thủ đắc lực và đáng tin cậy của bạn trên mỗi hành trình nhờ những trang bị hướng đến sự tiện lợi và ưu việt.

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1

yc1jleqngk7A6Cwx2bsB

Wave RSX FI 110 được trang bị ổ khóa tích hợp bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.

 

Hộc đựng đồ U-box

rbeExyBVorFll3wWQSPd

Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.

 

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành

KgiAcDZmbBcVZKRTPgSZ

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.

Thông số

 

Khối lượng bản thân

99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa/phanh đĩa)

Dài x Rộng x Cao

1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.227mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng sáng gầm xe

135mm

Dung tích bình xăng

4,0 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt
1,0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,7l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Moment cực đại

8,7 Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Sản phẩm liên quan

Mã số: 04
Mã số: 01
Mã số: 02
Mã số: 13