Hotline : 1800 1595

Air Blade 125/160

#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
#
Mã số
07
Sản xuất
2025
Hãng sản xuất
Honda Việt Nam
Khối lượng bản thân
113kg (AirBlade 125cc) / 114kg (AirBlade 160cc)
Dài x Rộng x Cao
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm
Lượt xem
3207
Mô tả ngắn
Air Blade 160/125Air Blade nay có thêm hai phiên bản mới cùng bảng màu đa dạng cho những cá tính riêng biệt.Giá bán lẻ đề xuất.
icon_phoneicon_mua_ngay

Mô tả chi tiết

Khung xe hoàn toàn mới

Khung xe được tinh chỉnh, duy trì độ đầm chắc và mạnh mẽ vốn có, đồng thời tạo ra kích cỡ nhỏ gọn cho mẫu xe mới với đường nét "thanh thoát và nhỏ gọn".

 

Phối màu ấn tượng

2B1nycBIkpqCIZl4mk4Z

Thiết kế được tinh chỉnh và phối màu mang đậm tinh thần thể thao, nhưng vẫn đảm bảo đường nét, màu sắc hài hòa tổng thể.
Phiên bản Đặc biệt 160cc với tông màu chủ đạo Xanh Xám Đen độc đáo cùng điểm nhấn logo mang tính biểu tượng khẳng định vị thế, cá tính nổi bật, thu hút người nhìn ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Phiên bản Tiêu chuẩn 160cc với tông màu tối mạnh mẽ, điểm xuyết các miếng ốp màu xám được bố trí hài hòa. Với 3 màu sắc Xanh xám, Đỏ Xám, Đen Xám, phiên bản này sẽ là lựa chọn tuyệt hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm sự "cao cấp và mạnh mẽ" trong từng chi tiết.
Phiên bản Đặc biệt 125cc lại là sự kết hợp sắc màu Đen nhám huyền bí cùng các chi tiết trang trí logo & tên xe màu vàng tạo ra điểm nhấn ấn tượng, hình ảnh tổng thể mạnh mẽ, nam tính.
Phiên bản Tiêu chuẩn 125cc với 2 màu Xanh Đen và Đỏ Đen, mang lại sự tương phản kích thích thị giác, tạo ra hình ảnh một chiếc xe tay ga thể thao tiêu chuẩn nhưng không kém phần khác biệt.

 

Cụm đèn LED hiện đại

UA6T63lXYhmc1BLWBj3Q

AIR BLADE sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động.

 

Mặt đồng hồ LCD thể thao

TE6Pse3qm96hLzOmaiae

Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số với thiết kế hiện đại, gọn gàng, giúp tăng khả năng hiển thị và dễ dàng quan sát. Ngoài hai thông tin về hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình, giúp người dùng theo dõi được sự khác biệt trong những tình huống lái xe khác nhau.

 

Điểm nhấn cốt lõi trên AIR BLADE hoàn toàn mới đến từ cải tiến mang tính "cách mạng" khi được áp dụng thế hệ động cơ mới nhất eSP+ trên tất cả các phiên bản. Bên cạnh động cơ 125cc; AIR BLADE mới nay còn sở hữu phiên bản 160cc mạnh mẽ, tăng thêm cảm giác phấn khích cùng bạn khám phá mọi nẻo đường.

 

 

Động cơ eSP+ 4 van hoàn toàn mới

y98l7dXzvDX3DM7BENaB

AIR BLADE 160cc & 125cc được nâng cấp lên động cơ eSP+ 4 van - thế hệ động cơ mới nhất hiện đang được áp dụng trên các mẫu xe tay ga cao cấp như SH350i, SH125i/150i & Sh mode. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng công suất, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Theo như kết quả thử nghiệm của Honda R&D, động cơ eSP+ 160cc có khả năng tăng tốc và leo dốc vượt trội. Chiếc xe chỉ mất 5,9 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước) và mất 5,3 giây để leo dốc nghiêng 10 độ từ 0-50m (nhanh hơn 0,3 giây so với phiên bản trước).
Động cơ eSP+ 125cc cũng có khả năng tăng tốc và leo dốc nhanh hơn 0,2 giây so với phiên bản trước (chỉ mất 6,2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h và 5,9 giây để leo dốc nghiêng 10 độ từ 0-50m).

 

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) hiệu quả

KLSqO48LaNlrIk5FjbuZ

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước được trang bị trên AIRBLADE 160cc giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp hoặc đang đi trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm hơn khi vận hành xe.

Ngoài những cải tiến về động cơ và ngoại quan, cùng khung xe mới, AIR BLADE còn được trang bị những tiện ích mới vượt trội; hứa hẹn sẽ đem lại trải nghiêm lái thú vị và vượt trội hơn nữa cho khách hàng.

 

Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi

UfF1lVsjYVKizNSvwklq

Hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít (rộng thêm 0,5 lít so với mẫu xe trước đó), cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn. Không chỉ được tăng thêm dung tích, hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi hộc đồ, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các vật dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng. Vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ cốp thành 2 khoang riêng biệt tăng tính tiện lợi.

 

Cổng sạc tiện lợi

f3V3gLTxWuXNmaWDsy5n

AIR BLADE mới được trang bị cổng sạc USB (Loại A) kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ dưới yên xe (trên cả hai phiên bản 160cc & 125cc). Cổng sạc với dòng điện đầu ra 2,1A giúp việc sạc điện thoại trở nên thuận tiện, nhanh chóng, nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng trên mọi nẻo đường.

 

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

nc4OydxoCqeafzj30t0K

Với thao tác đơn giản, việc xác định vị trí xe cùng chức năng báo động được tích hợp trên thiết bị điều khiển FOB giúp gia tăng sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.

 

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng

UA6T63lXYhmc1BLWBj3Q

Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố, từ đó giúp cho các phương tiện khác dễ dàng quan sát và phòng tránh va chạm.

 (Theo HVN)

Thông số

 

Khối lượng bản thân

Air Blade 125: 113 kg
Air Blade 160: 114 kg

Dài x Rộng x Cao

Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

Air Blade 125: 141 mm
Air Blade 160: 142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt
0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Air Blade 125: 2,26l/100km
Air Blade 160: 2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

Air Blade 125: 124,8 cc
Air Blade 160: 156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
Air Blade 160: 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

Air Blade 125: 11,5:1
Air Blade 160: 12:1

Sản phẩm liên quan

Mã số: 126
Mã số: 08
Mã số: 120
Mã số: 119
Mã số: 121
Mã số: 06
Mã số: 11
Mã số: 10
PCX
Mã số: 09